Characters remaining: 500/500
Translation

da thuộc

Academic
Friendly

Từ "da thuộc" trong tiếng Việt có nghĩa là da của súc vật, thường da trâu, hoặc các loại động vật khác đã được chế biến xử lý bằng hóa chất để sử dụng làm nguyên liệu cho sản xuất các đồ dùng, sản phẩm. Da thuộc thường được dùng để làm giày dép, túi xách, , đồ nội thất, nhiều sản phẩm khác.

Giải thích chi tiết:
  • Da thuộc: da đã qua quá trình chế biến để bảo quản tăng độ bền, giúp có thể sử dụng lâu dài.
  • Chế biến: Quá trình xử lý da, bao gồm việc ngâm tẩm hóa chất để giữ da không bị phân hủy làm mềm, dễ dàng sử dụng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Chiếc túi xách này được làm từ da thuộc." (Túi xách này được làm từ chất liệu da đã qua chế biến, rất bền đẹp.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Nghề làm da thuộc ở Việt Nam đã lịch sử lâu đời đóng góp vào nền kinh tế địa phương." (Chuyên ngành chế biến da thuộc ở Việt Nam đã tồn tại từ lâu ảnh hưởng tích cực đến kinh tế khu vực.)
  3. Câu phức tạp:

    • "Mặc dù da thuộc nhiều ưu điểm như độ bền tính thẩm mỹ, nhưng việc sản xuất cũng đặt ra nhiều vấn đề về môi trường bảo vệ động vật." ( da thuộc mang lại nhiều lợi ích, nhưng việc sản xuất cũng gây ra những thách thức liên quan đến môi trường quyền lợi động vật.)
Các từ liên quan:
  • Da: Chỉ lớp ngoài cùng của cơ thể động vật.
  • Đồ da: Các sản phẩm được làm từ da thuộc.
  • Da giả: Chất liệu nhân tạo được làm giống như da nhưng không phải từ động vật.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Da: Có thể dùng để chỉ da nói chung, không nhất thiết phải da đã thuộc.
  • Da thật: Thường được dùng để chỉ da từ động vật, nhưng không qua chế biến như "da thuộc".
  • Da nhân tạo: loại chất liệu không phải từ động vật, thường được làm từ nhựa hoặc vật liệu tổng hợp.
Lưu ý:
  • "Da thuộc" không chỉ đơn thuần da, da đã qua chế biến.
  • Cần phân biệt giữa "da thuộc" "da thật", "da thật" có thể chỉ bất kỳ loại da nào từ động vật không cần qua chế biến.
  1. dt. Da súc vật đã ngâm tẩm hóa chất, đã chế biến thành tấm nguyên liệu để làm các đồ dùng: thu mua da trâu để làm da thuộc.

Comments and discussion on the word "da thuộc"